Canon 100D + 18-55mm STM - Mới 98%

Thương hiệu Canon Tình trạng Hết hàng
6.500.000₫
Canon EOS 100 +kit 18-55mm là chiếc máy ảnh dòng DSLR nhỏ nhẹ nhất thế giới. Ngoài ra, máy ảnh Canon 100D sử dụng cảm biến lai Hybrid CMOS 18.0MP, kích thước APS-C, hệ số crop 1.6x cùng sức mạnh của chip xử lý ảnh DIGIC 5 cùng hệ thống lấy nét tự ...
Số lượng:


Canon EOS 100 +kit 18-55mm là chiếc máy ảnh dòng DSLR nhỏ nhẹ nhất thế giới. Ngoài ra, máy ảnh Canon 100D sử dụng cảm biến lai Hybrid CMOS 18.0MP, kích thước APS-C, hệ số crop 1.6x cùng sức mạnh của chip xử lý ảnh DIGIC 5 cùng hệ thống lấy nét tự động lai Hybrid AF, cung cấp khả năng chụp ảnh chất lượng cao, xử lý ảnh siêu tốc trong mọi điều kiện sáng và mọi trạng thái chủ thể ảnh đem đến những bức ảnh đẹp tuyệt vời cùng khả năng chụp tốc độ 4fps và quay phim Full HD chuẩn âm thanh nổi stereo.

Bên cạnh đó, EOS 100D có ốc độ màn trập tối đa 1/4000 giây và tối thiểu là 30 giây. Kính ngắm quang có độ phủ 95% và hệ số phóng đại 0,87x. Đèn flash tích hợp có khoảng đánh xa 9,7 mét và tốc độ đồng bộ 1/200 giây. Đặc biệt, máy ảnh này có độ nhạy sáng ISO từ 100 đến 12.800, mở rộng lên mức 25.600, hỗ trợ tối đa người chụp trong mọi điều kiện sáng, do đó Canon 100D không cần phải tích hợp sẵn đèn flash.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

Ống kính Canon EF-S 18-55mm f/3.5-5.6 IS STM

Body Canon 100D đi kèm lens Canon EF-S 18-55mm f/3.5-5.6 IS STM. Kit 18-55mm sẽ tối ưu hiệu suất trên máy ảnh Canon cảm biến APS-C. Nó cung cấp 18-55mm (tương đương 29-88mm ở định dạng full-frame). Ngoài ra, ống kính Canon này tích hợp hệ thống ổn định hình ảnh IS 4 bước, giúp hình ảnh luôn được rõ ràng và sắc nét ngay trong khi điều kiện ánh sáng khó khăn. Canon 18-55mm còn hỗ trợ tính năng Movie Servo AF để việc lấy nét trở nên mịn màng và yên tĩnh trong cả hoạt động chụp ảnh và quay video.

Về quang học, ống kính sử dụng thấu kính phi cầu, nhằm giảm quang sai màu trong toàn bộ dải zoom và gia tăng độ tương phản, góp phần làm nên hình ảnh có độ phân giải cao, rõ nét.

Chip xử lý ảnh DIGIC 5 và cảm biến 18 MP APS-C CMOS

Với những cải tiến mới so với đời trước, DIGIC 5 được tăng cường khả năng khử nhiễu khi chụp ở ISO cao và cân bằng trắng đa vùng cho hình ảnh đẹp mịn màng với màu sắc tự nhiên, chân thực ngay trong khung cảnh có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp. Cảm biến lai Hybrid CMOS kích thước 22.3 x 14.9mm cùng hệ số crop 1.6x, đem đến độ sắc nét hoàn hảo, tăng cường khả năng nhạy sáng, tỏa nhiệt hiệu quả, đồng thời cho tốc độ truyền dữ liệu siêu tốc, tối ưu hóa khả năng xử lý ảnh nhờ đường truyền tín hiệu đa kênh và tăng khả năng phản ứng của máy cho ảnh đẹp bất kể tình huống nào.

Hệ thống Hybrid AF

Tương tự như trên Canon EOS 700D nhà sản xuất đã trang bị cho Canon 100D hệ thống lấy nét tự động lai Hybrid AF, cho phép kết hợp giữa lấy nét theo pha 9 điểm (Phase Detection) và lấy nét theo độ tương phản (Contrast AF), giúp cho việc lấy nét cực nhanh với độ chính xác cao, ngay cả trong trường hợp thiếu sáng hoặc chủ thể ảnh đang di chuyển. Hệ thống lấy nét lai này đặc biệt hữu dụng trong chế độ Live View và khi quay video.

ISO 100-12800, mở rộng đến 25600

Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn đóng băng để chụp được những hình ảnh chuyển động nhanh và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu. Với tốc độ chụp liên tục 4fps ở độ phân giải cao, Canon 100D cho bạn dễ dàng nắm bắt những hình ảnh thú vị, độc đáo của những đối tượng quanh mình.

Cảm biến đo sáng iFCL 63 vùng

Cảm biến đo sáng đa lớp 63 vùng iFCL được thiết kế mỗi lớp sẽ nhạy cảm với một bước sóng khác nhau của ánh sáng sau đó sẽ dùng thuật toán kết hợp lại cho ra kết quả đo sáng đạt độ chính xác cao, bất kể tình huống nào và bất chấp màu sắc chủ đạo là gì.

Màn hình cảm ứng 3 inch

Tương tự như Canon EOS M, Canon 100D sử dụng màn hình LCD Clear View kích thước 3.0" công nghệ cảm ứng điện dung đa điểm cực nhạy và độ phân giải cao lên đến 1.04 triệu điểm ảnh. Màn hình cảm ứng đặc biệt hữu ích khi người dùng có thể truy cập và thao tác Menu dễ dàng, chỉnh nét và nhấn chụp ngay trên màn hình hoặc dùng ngón tay để zoom hình to lên hoặc thu nhỏ hình nhỏ lại.

Quay phim Full HD chuẩn âm thanh stereo

Tương tự như những dòng máy cao cấp khác, EOS 100D sở hữu khả năng quay phim Full HD tốc độ đạt 30fps chuẩn âm thanh nổi stereo. Nhờ vào hệ thống lấy nét tự động lai, khả năng lấy nét tự động liên tục khi quay được thực hiện dễ dàng, giúp bạn lưu giữ trọn vẹn những khoảnh khắc đẹp và khó quên.

Thiết kế gọn nhẹ

Sản phẩm có kích thước 116.8x90.7x69.4 mm cùng cân nặng chỉ 407 gram, đã bao gồm pin và thẻ nhớ. Với những số đo này, máy nhỏ hơn 25% và nhẹ hơn tới 28% so với EOS 650D.

Chức năng sáng tạo hình ảnh tiên tiến

- Các chế độ chụp hình đã được nâng cấp và bổ sung một số chế độ mới cho pháp người dùng chụp được những bức hình ưng ý một cách dễ dàng và nhanh chóng

- Bổ sung chế độ chụp Cảnh đặc biệt (SCN)

- Chế độ thêm mới: Chụp trẻ em, chụp thực phẩm, chụp ánh sáng đèn nến

- Hiệu ứng mở rộng (trong chế độ chụp tự động sáng tạo (CA))

- Khi sử dụng hiệu ứng hình ảnh, 2 bức sẽ được chụp đồng thời trong đó có một bức sử lý và bức còn lại giữ nguyên gốc. - Bức ảnh chụp thêm nhằm mục đích lưu trữ và có thể áp dụng chế độ lọc sau đó

- Hiệu ứng quay phim thu nhỏ

- Người dùng có thể cài đặt "tua nhanh" (5x, 10x và 20x) để tăng tốc chuyển động của vật mẫu nhỏ. Chế độ này không thu âm.

Loại máy Máy ảnh số phản xạ đơn ống kính, AF/AE tích hợp đèn flash
Phương tiện ghi hình Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC
* tương thích với UHS-I
Loại cảm biến APS-C
Kích thước bộ cảm biến Xấp xỉ 22,3 x 14,9mm
Ống kính tương thích Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S)
*trừ ống kính EF-M
(chiều dài tiêu cự tương đương loại phim 35 mm, xấp xỉ 1,6 lần so với chiều dài tiêu cự ống kính)
Ngàm ống kính Ngàm EF của Canon
Bộ cảm biến hình ảnh  
Loại cảm biến Bộ cảm biến CMOS
Điểm ảnh hữu dụng Xấp xỉ 18.00 megapixels
Tỉ lệ khuôn hình 3:2
Tính năng xoá bụi bẩn Tự động vệ sinh bụi thủ công, Đánh dấu Bụi để xóa
Hệ thống ghi hình  
Định dạng ghi hìn Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0
Loại ảnh JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)
Có thể ghi đồng thời ảnh cỡ lớn RAW+JPEG
Điểm ảnh ghi hình L (Ảnh cỡ lớn): Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456)
M (Ảnh cỡ trung): Xấp xỉ 8,00 megapixels (3456 x 2304)
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): Xấp xỉ 4,50 megapixels (2592 x 1728)
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): Xấp xỉ 2,50 megapixels (1920 x 1280)
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): Xấp xỉ 350.000 pixels (720 x 480)
RAW: Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456)
Xử lí ảnh khi đang chụp  
Kiểu ảnh Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 – 3
Basic+ Ảnh chụp dựa theo môi trường, ảnh chụp dựa theo ánh sáng/ cảnh
Chụp hiệu ứng ngoài Có (ở chế độ (CA))
Cân bằng trắng Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tuỳ chọn
Có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng
*Có thể truyền thông tin màu đèn Flash.
Tính năng giảm nhiễu Có thể áp dụng cho ảnh chụp phơi sáng lâu và chụp ISO cao.
Tự động chỉnh độ sáng ảnh Tự động tối ưu hoá ánh sáng
Ưu tiên tông màu nổi bật
Bù quang sai ống kính Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi, Chỉnh bù quang sai ống kính.
Khung ngắm  
Loại khung ngắm Khung ngắm công nghệ gương phản chiếu 5 mặt
Độ che phủ Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 95% (máy cách mắt xấp xỉ 19mm)
Độ phóng đại -1 m-1 với ống kính 50mm khi ở vị trí vô cực
Điểm đặt mắt Xấp xỉ 19mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1 m-1)
Điều chỉnh độ tụ tích hợp Xấp xỉ -3.0 - +1.0 m-1 (dpt)
Màn hình lấy nét Loại nhám cực mịn, gắn cố định.
Gương Loại trả nhanh
Xem trước độ sâu nét trường ảnh
Lấy nét tự động  
Loại Ghi ảnh thứ cấp TTL, lấy nét sử dụng công nghệ so pha
Các điểm AF AF 9 điểm (điểm trung tâm: điểm căng nét chéo nhạy tới f/2.8)
Phạm vi độ sáng lấy nét EV -0,5 - 18 (điểm AF trung tâm, ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Các chế độ lấy nét tự động AF chụp từng ảnh một, AI Servo AF, AI Focus AF
Đèn hỗ trợ AF Một loạt đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp
Điều chỉnh độ phơi sáng  
Các chế độ lấy sáng Lấy sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm
  • Lấy sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF)
  • Lấy sáng một phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm)
  • Lấy sáng điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm)
  • Lấy sáng trung bình trọng tâm
Phạm vi lấy sáng EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.8 II, ISO 100)
Điều chỉnh độ phơi sáng Chương trình AE (chụp hình thông minh tự động chọn cảnh, chụp tắt đèn Flash, chụp tự động sáng tạo, chụp ảnh chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp cảnh thể thao, chế độ cảnh đặc biệt (chụp trẻ em, chụp ánh sáng nến, chụp chân dung đêm, chụp cảnh đêm có tay cầm máy, chụp điều chỉnh ánh sáng ngược HDR), chụp chương trình(P)), AE ưu tiên tốc độ, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng thủ công.
Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Các chế độ vùng cơ bản*: tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400
*Cảnh đêm: ISO 100 - ISO 1600
<SCN> Chụp cảnh đêm với máy cầm tay ISO 100 - ISO 12800
Các chế độ vùng sáng tạo: cài đặt thủ công ISO 100 - ISO 12800 (tăng giảm toàn bộ mức), cài đặt tự động ISO 100 - ISO 6400, có thể cài đặt tốc độ ISO tối đa cho ISO Auto, hoặc mở rộng ISO tới mức "H" (tương đương ISO 25600)
Bù phơi sáng Bằng tay: ±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm
AEB: ±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay)
Khoá AE Tự động: Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với lấy sáng toàn bộ khi đã lấy nét
Thủ công: Bằng phím khoá AE
Màn trập  
Loại màn trập Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử
Tốc độ màn trập 1/4000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở 1/200 giây
Đèn Flash  
Đèn flash tích hợp flash tích hợp tự kích hoạt
Số hướng dẫn: Xấp xỉ 9,4 / 30,8 (ISO 100, đơn vị mét / fit)
Độ che phủ đèn Flash: Xấp xỉ góc ngắm ống kính 18mm
Thời gian hồi tối đa xấp xỉ 3 giây
Đèn flash bên ngoài Đèn Speedlite series EX (có thể cài đặt các chức năng đèn Flash cho chiếc máy ảnh này)
Lấy sáng đèn flash Đèn flash tự động E-TTL II
Bù phơi sáng đèn flash ±2 khẩu tăng giảm 1/3 hoặc ½ khẩu
Khoá FE
Cổng cắm PC Không
Hệ thống chụp hình  
Chế độ chụp Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ sau 10 giây hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây
Tốc độ chụp liên tiếp Chụp liên tiếp: tối đa xấp xỉ 4 ảnh/giây
Chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh: tối đa xấp xỉ 2,5 ảnh/giây
Lượng ảnh chụp tối đa (xấp xỉ) Ảnh JPEG cỡ lớn / Đẹp: 28 (1140) ảnh
Ảnh RAW: 7 (8) ảnh
Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp: 4 (4) ảnh
*Con số trong ngoặc kép dành cho máy ảnh tương thích UHS-I Dung lượng thẻ 8 GB theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon.
*Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) sử dụng thẻ nhớ dung lượng 8GB
Chụp ngắm trực tiếp  
Cài đặt tỉ lệ khuôn hình 3:2, 4:3, 16:9, 1:1
Phương pháp lấy nét Hệ Hybrid CMOS AF II (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm), dò tìm lệch pha (chế độ chụp nhanh)
Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x)
*Vùng sáng để lấy nét: EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Lấy nét tự động liên tục
Màn trập cảm ứng
Các chế độ lấy sáng Lấy sáng theo thời gian thực với bộ cảm biến hình ảnh
Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 10% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,6% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi lấy sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính USM EF50mm f/1,4 USM, ISO 100)
Bộ lọc sáng tạo Ảnh đen trắng hạt nhiễu, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng tranh màu nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ
Hiển thị đường lưới 2 loại
Quay phim  
Định dạng ghi hình MOV
Phim Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình) MPEG-4 AVC / H.264
Tiếng Linear PCM
Kích cỡ file ghi được và tỷ lệ số ảnh/ 1 giây 1920 x 1080 (Full HD): 30p / 25p / 24p
1280 x 720 (HD): 60p / 50p
640 x 480 (SD): 30p / 25p
* 30p: 29,97 fps, 25p: 25,00 fps, 24p: 23,98 fps, 60p: 59,94 fps, 50p: 50,00 fps
Kích thước file 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): Xấp xỉ 330 MB/phút
1280 x 720 (60p / 50p): Xấp xỉ 330 MB/phút
640 x 480 (30p / 25p): Xấp xỉ 82.5 MB/phút
Lấy nét Hệ Hybrid CMOS AF II* (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm)
Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x)
*Phạm vi lấy nét độ sáng: EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Các chế độ lấy sáng Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh
*Tự động cài đặt theo chế độ lấy nét
Servo AF
Phạm vi lấy sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100)
Điều chỉnh độ phơi sáng Chương trình AE dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim
Bù phơi sáng ±3 bước tăng giảm 1/3 bước (Ảnh tĩnh: ±5 bước)
Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Chụp phơi sáng tự động: Cài đặt tự động ISO 100 - ISO 6400
Chụp phơi sáng bằng tay: Cài đặt tự động / bằng tay ISO 100 - ISO 6400, có thể mở rộng tới H (tương đương ISO 12800)
Quay các đoạn video nhanh Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây
Quay phim hiệu ứng thu nhỏ
Ghi tiếng

Microphone monaural tích hợp
Có ngõ cắm Microphone stereo bên ngoài
Có thể điều chỉnh mức ghi tiếng, có bộ lọc gió, mạch giảm âm

Hiển thị đường lưới 2 loại
Màn hình LCD  
Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng TFT
Kích thước màn hình và điểm ảnh Cỡ rộng, 7,7 cm (3,0-in.) (3:2) xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh
Điều chỉnh độ sáng Bằng tay (7 mức)
Giao diện ngôn ngữ 25
Công nghệ màn hình cảm ứng Cảm biến điện dung
Chỉ dẫn chức năng Có hiển thị
Xem lại  
Định dạng hiển thị ảnh Hiển thị một ảnh, hiển thị một ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp, biểu đồ), ảnh index (4 / 9 / 36 / 100)
Phóng to zoom Xấp xỉ 1,5x - 10x
Cảnh báo sáng quá Hiển thị độ sáng quá mức
Phương pháp trình duyệt ảnh Hiển thị một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy theo ngày chụp, hiển thị theo thư mục, hiển thị phim ngắn, hiển thị ảnh, hiển thị theo mức
Xoay ảnh
Đánh giá
Xem lại phim Có (màn hình LCD, ngõ RA tiếng / hình, NGÕ RA HDMI)
Loa tích hợp
Bảo vệ ảnh
Xem trình duyệt Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá
Có thể lựa chọn 5 hiệu ứng chuyển tiếp
Nhạc nền Có thể lựa chọn khi xem trình chiếu và xem lại phim
Hậu kì xử lí ảnh  
Bộ lọc sáng tạo Ảnh đen trắng hạt nhiễu, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ
Thay đổi kích thước
Cắt hình
Tính năng in trực tiếp  
Máy in tương thích Các máy in tương thích PictBridge
Loại ảnh có thể in Ảnh JPEG và RAW
Trật tự in Tuân theo DPOF Version 1.1
Các chức năng tùy chọn  
Các chức năng tùy chọn 8
Đăng kí My Menu
Thông tin bản quyền Đăng nhập và bao gồm
Giao diện  
Ngõ cắm kĩ thuật số / ngõ ra tiếng / hình Analog video (tương thích với ngõ ra tiếng hình/ NTSC / PAL)
Kết nối giao tiếp máy tính, kết nối in trực tiếp (tương đương USB tốc độ cao, kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS
Ngõ RA HDMI mini Loại C (tự động chuyển độ phân giải), tương thích CEC
Ngõ VÀO microphone Giắc cắm stereo mini đường kính 3,5mm
Ngõ cắm điều khiển từ xa Để chuyển từ xa RS-60E3
Điều khiển từ xa không dây Tương thích với điều khiển từ xa RC-6
Thẻ Eye-Fi Tương thích
Nguồn điện  
Pin Bộ pin LP-E12
* Nguồn AC có thể cấp qua thiết bị điều hợp nguồn AC ACK-E15
Số lượng ảnh chụp
(dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của CIPA)
Khi chụp với khung ngắm Xấp xỉ 380 ảnh ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F), xấp xỉ 350 ảnh ở nhiệt độ thấp (0°C / 32° F)
Khi chụp ngắm trực tiếp: Xấp xỉ 150 ảnh ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F), xấp xỉ 140 ảnh ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F)
Thời gian quay phim: Xấp xỉ 1 giờ 5 phút ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F)
Xấp xỉ 1 giờ ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F)
(khi bộ pin LP-E12 được sạc đầy)
Kích thước và Trọng lượng  
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) Xấp xỉ 116,8 x 90,7 x 69,4mm / 4,60 x 3,57 x 2,74in.
Trọng lượng Xấp xỉ 407g / 14,36oz. (theo chỉ dẫn của CIPA),
Xấp xỉ 370g / 13,06oz. (chỉ tính thân máy)
Môi trường vận hành  
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc 0°C - 40°C / 32°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn

Đặc tính kỹ thuật EF-S 18-55mm f/3.5-5.6 IS STM

Hiệu suất
Độ dài tiêu cự 18 - 55 mm
Khẩu độ Lớn nhất: f/3.5 - 5.6
Nhỏ nhất: f/22 - 38
Loại máy Canon EF-S
Định dạng tương thích Canon (APS-C)
Góc nhìn ngang 74.2° - 27.5°
Tiêu cự lấy nét nhỏ nhất 9.8" (25 cm)
Độ phóng đại 0.34x
Nhóm/Thành phần 9/11
Tính năng
Chống rung
Lấy nét tự động
Tripod Collar Không
Tổng quan
Đường kính Filter 58 mm
Kích thước (DxL) Approx. 2.7 x 2.8" (6.86 x 7.11 cm)
Nặng 7.1 oz (201 g)

Có thể bạn thích:

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi - 0963.33.55.22
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Telegram