-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Chiếc máy ảnh EOS C500 nhỏ gọn và mạnh mẽ này cho bạn khả năng quay phim 4K, đầu ra dữ liệu định dạng RAW và chức năng Canon Log Gamma khai thác tất cả các tiềm năng của ống kính EF Cinema và mang lại các thước phim chất lượng cao với dải động rộng.
Chiếc máy quay C500 có đầu ra dữ liệu 4K 10-bit RAW, 2K RGB (4:4:4, 10/12 bit) hoặc Full HD RGB tới các thiết bị tương thích của các nhà sản xuất khác với tốc độ ghi lên tới 60P. Ngoài ra còn có hai cổng SDI có thể kết nối với màn hình bên ngoài. Ghi đồng thời các tệp MXF Full HD vào thẻ CF để sử dụng làm proxy trong điều chỉnh desktop.
Ghi hình sử dụng Canon Log cho chất lượng hình ảnh tốt với dải động rộng - 12 điểm rộng ở thiết lập cơ bản ISO 850 - cho tự do tối đa trong thành phẩm.
Trong chế độ ghi CF, EOS C500 có chế độ chuyển động nhanh và chậm ( Slow and Fast Motion) có thể sử dụng để ghi hình ở tốc độ hình khác với tốc độ xem, cho hiệu ứng chuyển động nhanh hay chậm tùy ý. EOS C500 ghi lại các khung hình thực và đơn giản điều chỉnh tốc độ xem lại dữ liệu, vì vậy không gây ra hiện tượng chất lượng kém do chuyển đổi và duy trì được chất lượng hình ảnh tối ưu. Ở chế độ HD 1080, thiết bị hỗ trợ chuyển động nhanh lên tới 30 lần so với tốc độ thông thường và chậm bằng 1/1,25 giây; ở chế độ HD 720, hỗ trợ chuyển động nhanh lên tới 60 lần tốc độ thông thường và chậm bằng 1/2,5 giây. Ở chế độ quay 4K/2K, thiết bị có tính năng kiểm soát tốc độ khung hình thay dổi có thể chuyển bản ghi sang các thiết bị khác.
EOS C500 còn kết hợp kỹ thuật ghi hình liên tục theo thời gian. Với chức năng này, người dùng có thể điều chỉnh máy quay ghi lại một lượng khung hình nhất định trong một khoảng thời gian nhất định để ghi lại các bức hình liên tục.
Bộ cảm biến hình ảnh |
||
Bộ cảm biến |
Bộ cảm biến CMOS loại 35mm |
|
Hệ thống |
Bộ lọc màu sơ cấp RGB (tia Bayer) |
|
Tổng số điểm ảnh |
9,84 megapixels (4206 x 2340) |
|
Điểm ảnh hiệu quả |
8,85 megapixels (4096 x 2160) |
|
Độ rọi sáng tối thiểu |
Chế độ NTSC 0,3 Lux |
|
Độ nhạy |
NTSC: |
F9 |
PAL: |
F10 |
|
Tỉ lệ S/N |
NTSC: |
54dB (chuẩn) |
PAL: |
54dB (chuẩn) |
|
Dải động ánh sáng |
Khi chụp bình thường: 300% |
|
Độ phân giải theo chiều ngang |
Có thể lên tới 1000 đường TV hoặc nhiều hơn nữa (chế độ 1920 x 1080i), phụ thuộc vào ống kính sử dụng |
|
Ống kính |
||
Ngàm gắn ống kính |
Ngàm EF của Canon có khóa Cinema |
|
Chiều dài tiêu cự |
Tương đương 1,53x chiều dài tiêu cự ống kính EF; (3840 x 2160 / 1920 x 1080); xấp xỉ 1,46 (4096 x 2160 / 2048 x 1080) |
|
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi |
Có (phụ thuộc vào ống kính sử dụng) |
|
Kính lọc ND |
3 kính lọc trên thân máy: 2 khẩu, 4 khẩu, 6 khẩu |
|
Điều chỉnh lấy nét |
Thông qua ống kính, điều chỉnh không dây hoặc từ xa có dây (phụ thuộc vào ống kính sử dụng) |
|
Vòng Iris |
Thông qua thân máy, rãnh gắn, điều chỉnh không dây hoặc điều chỉnh từ xa có dây |
|
Hệ thống chống rung |
Phụ thuộc vào ống kính sử dụng |
|
Thiết bị xử lí ảnh |
||
Loại thiết bị |
DIGIC DV III |
|
Tính năng ghi hình |
||
Phương tiện lưu video |
4K / 2K: |
Cần có thiết bị ghi ngoài |
HD: |
Thẻ Compact Flash loại 1 (2 khe cắm thẻ) |
|
Loại thẻ |
Thẻ CF : |
UDMA4, tốc độ 30MB/s hoặc nhanh hơn (tốc độ 40MB/s hoặc nhanh hơn dành để ghi nhanh/chậm) |
Thời gian ghi hình |
Thẻ CF dung lượng 64GB |
160 phút (1080 / 50i @ 50 Mbps) |
Định dạng file ghi hình |
4K / 2K: |
Phụ thuộc vào thiết bị ghi ngoài |
HD: |
Định dạng Material eXchange (MXF); mẫu OP-1a |
|
Định dạng ghi hình |
4K: |
RAW / HRAW, 10 bit (4096 x 2160 / 3840 x 2160, chỉ Canon Log ) |
2K: |
RGB 12 bit (2048 x 1080 / 1920x1080, 4:4:4, chỉ Canon Log) |
|
HD MPEG-2 Long GOP: |
50Mbps CBR (4:2:2) MPEG-2 422P@HL |
|
Tỉ lệ khuôn hình |
4K & 2K: |
Chế độ 60Hz (NTSC): 59.94P / 29.97P / 23.98P |
Chế độ 50Hz (PAL): 50.00P / 25.00P |
||
Chế độ 24.00P: 24.00P |
||
HD: |
Chế độ 50 Mbps: 1920 x 1080 / 59.94i, 50i, 29.97p, 25p, 24.00p, 23.98p; 1280 x 720 / 59.94p, 50p, 29.97p, 25p, 24.00p, 23.98p |
|
Chế độ 35 Mbps: 1920 x 1080 / 59.94i, 50i, 29.97p, 25p, 23.98p; 1280 x 720 / 59.94p, 50p, 29.97p, 25p, 23.98p |
||
Chế độ 25 Mbps: 1440 x 1080 / 59.94i, 50i, 29.97p, 25p, 23.98p |
||
Quanh phim nhanh/chậm* |
Có (4K / 2K phụ thuộc vào thiết bị ghi ngoài) |
|
4K: |
RAW: 1 đến 60 |
|
2K: |
2K RGB 444: 1 đến 60fps |
|
HD: |
1080p: 1-30fps tăng giảm 1 khẩu |
|
(các tùy chọn có sẵn có thể khác nhau tùy thuộc vào chế độ ghi hình đã chọn) |
||
Ghi hình ngắt quãng |
Có. 1, 2, 3, 6, 9 hoặc 12 khuôn hình, 25 mức |
|
Ghi theo khuôn hình |
có. 1, 2, 3, 6, 9 or 12 khuôn hình |
|
Ghi trước (ghi vào bộ nhớ đệm) |
Có (3 giây) |
|
Ghi hình theo nhóm |
Có (thẻ CF) |
|
Ghi hình lên hai thẻ (ghi đồng thời) |
Có |
|
Quét ngược |
Có, theo chiều dọc, chiều ngang, hoặc cả hai |
|
Chuyển đổi định dạng HD sang SD |
Không |
|
Truyền dữ liệu nội bộ |
Phim: Có (từ thẻ CF sang thẻ CF) |
|
Phương tiện lưu ảnh |
Thẻ nhớ SD / SDHC |
|
Chất lượng ảnh tĩnh |
Ghi đang quay video: |
1920 x 1080 |
Khi xem lại: |
1920 x 1080, 1280 x 720 |
|
Hệ thống |
||
Màn hình LCD |
||
Kích thước |
10,1 cm (4), 100% |
|
Điểm ảnh |
1,23 triệu điểm ảnh |
|
Điều chỉnh chất lượng ảnh |
Độ sáng, độ tương phản, màu, độ sắc nét, độ sáng nền, đen trắng |
|
Có thể điều chỉnh |
Có thể điều chỉnh lên/ xuống/ trái/ phải tùy theo cấu hình máy |
|
Màn hình dạng sóng |
Màn hình Waveform và vectorscope |
|
Hỗ trợ lấy nét |
Peaking; phóng to; màn hình cạnh (sử dụng màn hình dạng sóng) |
|
Peaking |
Peaking 1, Peaking 2 (màu, độ mượt, tần suất cho mỗi loại) |
|
Zebra |
Mức 1, mức 2, cả hai mức |
|
Đánh dấu |
Bật/ Tắt (tỉ lệ khuôn hình, đánh dấu vùng, vùng an toàn, vùng an toàn, đường lưới, đường ngang, trung tâm) |
|
EVF |
||
Loại |
1,3cm (0.52) |
|
Điểm ảnh |
1,55 triệu điểm ảnh |
|
Điều chỉnh chất lượng ảnh |
Độ sáng, độ tương phản, màu, độ sắc nét, độ sáng nền, đen trắng |
|
Có thể điều chỉnh |
Điều chỉnh nghiêng theo chiều dọc |
|
Điều chỉnh ống kính |
+ 2.0 đến -5.5 diopters |
|
Ngõ vào/ ngõ ra |
||
Ngõ vào tiếng |
Ngõ vào XLR với nguồn ảo 48V (x2), giắc cắm ngõ vào microphone 3,5mm |
|
Ngõ ra Headphone |
Giắc cắm stereo 3,5mm |
|
Ngõ ra Video Monitor |
Có (chỉ ngõ ra BNC, SD thông qua cổng Synch) |
|
HDMI |
Có (loại A, chỉ ngõ ra) |
|
IEEE 1394 (Firewire) |
Không |
|
USB |
Không |
|
Ngõ ra HD / SD-SDI |
Có |
2x 3G-SDI (BNC, chỉ ngõ ra, mã hóa lồng tiếng và thời gian) |
2 màn hình x 2K (BNC, chỉ ngõ ra) |
||
1x HD / SD-SDI (BNC, chỉ ngõ ra, mã hóa lồng tiếng và thời gian) |
||
Mã thời gian |
Có (BNC, có thể chuyển đổi ngõ vào/ ngõ ra) |
|
Genlock |
Có (BNC, chỉ ngõ vào) |
|
Xung |
Có (BNC, chỉ ngõ ra, 5 chế độ: Xung HD, HD-Y, SD blackburst, SD composite, tắt) |
|
Ngõ ra Component |
Không |
|
Ngõ ra AV |
Không |
|
Ngõ vào DC |
Có |
|
Ngõ cắm điều khiển từ xa |
Giắc cắm mini 2,5mm |
|
Ngõ cắm điều khiển từ xa |
Có (phụ kiện tùy chọn dành cho điều khiển không dây) |
|
Thanh màu |
EBU, SMPTE, ARIB |
|
Misc |
||
Đèn Tally |
Có |
|
Ngàm gắn phụ kiện |
Có (đế rời, 3 vị trí: phía trên thân máy, trên tay cầm, trước tay cầm) |
|
Phím tùy chọn |
Có (15 phím tác vụ, lựa chọn từ 30 chức năng) |
|
Chức năng khi hình |
||
Phơi sáng |
||
Lấy sáng phơi sáng |
Phơi sáng bằng tay được xác định qua cài đặt màn trập, cài đặt iris, cài đặt ISO/ độ mượt và cài đặt kính lọc ND |
|
Bù phơi sáng |
Không |
|
Chế độ phơi sáng tự động |
Không |
|
Push Auto Iris |
Không |
|
Khóa phơi sáng |
Không |
|
Cài đặt kiểm soát độ mượt tự động |
Không |
|
Độ nhạy ISO |
Hiển thị 1 khẩu |
320*1, 400, 800, [850]*2, 1600, 3200, 6400, 12800, 20000 |
Hiển thị 1/3 khẩu |
320, 400, 500, 640, 800, [850]*2, 1000, 1250, 1600, 2000, 2500, 3200, 4000, 5000, 6400, 8000, 10000, 12800, 16000, 20000*1 |
|
Cài đặt độ mượt ảnh |
Chế độ thường |
-6dB, -3dB, 0dB, 3dB, 6dB, 9dB, 12dB, 15dB, 18dB, 21dB, 24dB, 30dB |
Đẹp |
0dB to 24dB (0.5dB increments) |
|
Tốc độ màn trập |
||
Các chế độ điều chỉnh |
Tắt; tốc độ; góc; Clear Scan (CS); Slow Shutter (SLS) |
|
Tốc độ màn trập |
1/3 đến 1/2000 phụ thuộc vào tốc độ lấy khuôn hình và chế độ điều chỉnh màn trập |
|
Góc màn trập |
11,25º đến 360º phụ thuộc vào tốc độ lấy khuôn hình |
|
Màn trập chậm (SLS) |
1/3, 1/4, 1/6, 1/8, 1/12, 1/15, 1/25, 1/30 phụ thuộc vào tốc độ lấy khuôn hình |
|
Clear Scan |
59,94i/p: |
59,94 – 250,27Hz |
50i/p: |
50 đến 250,78Hz |
|
29,97p: |
29,97 – 250,27Hz |
|
25p: |
25 đến 250,78Hz |
|
23,98/24p: |
23,98 – 250,27Hz |
|
Tùy chọn ảnh |
||
Cấu hình lưu |
9, bao gồm 2 cài đặt trước (CINEMA và EOS Std) |
|
Phương tiện lưu ảnh |
Thẻ nhớ SD / SDHC (tất cả dữ liệu tùy chọn và metadata), lên tới 20 tùy chọn ảnh/thể |
|
Gamma |
8 profiles |
|
Canon Log Gamma |
Có |
|
Đế Master |
-50 đến +50 |
|
Master đen |
-50 đến +50 cho mỗi màu R,G,B |
|
Gamma đen |
Mức độ, phạm vi, điểm có thể điều chỉnh |
|
Độ bão hòa thấp |
Điều chỉnh độ bão hòa màu từ -50 đến +50 ở những vùng có ánh sáng yếu |
|
Knee |
Điều chỉnh đặc tính phơi sáng, mức bắt đầu, sườn, độ bão hòa |
|
Độ sắc nét |
Điều chỉnh mức độ, tần suất chi tiết H, lõi, cân bằng độ mịn HV, giới hạn, lựa chọn, khẩu độ gối và độ sắc nét phụ thuộc từng mức |
|
Giảm nhiễu |
Tắt, bật (1 đến 12) |
|
Chi tiết tông mịn |
Tắt, tông thấp, trung bình, cao, màu sắc, sắc nét, vùng, mức Y |
|
Giảm nhiễu lựa chọn |
Tắt, tông thấp, trung bình, cao, màu sắc, sắc nét, vùng, mức Y |
|
Ma trận màu |
Pha, điều chỉnh độ mướt ảnh và RGB, tiếp nối với lựa chọn Gamma |
|
Cân bằng trắng |
Có thể cài đặt cân bằng trắng từ -50 đến +50 cho R,G,B |
|
Điều chỉnh màu |
Lựa chọn vùng/ điều chỉnh vùng |
|
Mức cài đặt |
Bật/ Tắt từ -50 đến +50 |
|
Clip 100% IRE |
Đầu ra giới hạn tới 100% sau khi điều chỉnh các cài đặt |
|
Cân bằng trắng |
||
Tự động |
Không |
|
Cài đặt trước |
Ánh sáng ban ngày (5400K), ánh sáng đèn tròn (3200K), Kelvin (2000K - 15000K, 100K intervals), cài đặt A, cài đặt B |
|
Dịch chuyển cân bằng trắng |
Có. Từ -9 đến +9 (chỉ ánh sáng ban ngày và ánh sáng đèn tròn) |
|
Cân bằng đen |
||
Điều chỉnh cân bằng đen |
có |
|
Mã thời gian |
||
Hệ thống đếm |
Regen, RecRun, FreeRun, External, Hold (khuôn hình Drop cho một vài khuôn hình) |
|
Cài đặt giá trị đầu tiên |
00:00:00:00, có thể lựa chọn cài đặt/ cài đặt lại |
|
Tiếng |
||
Ghi tiếng |
16-bit 2ch (48 kHz) linear PCM |
|
Điều chỉnh tiếng |
Giới hạn tự do và cài đặt tự động/ bằng tay |
|
Làm giảm Microphone |
Có |
|
Thước vạch Microphone |
Có |
|
Phụ kiện |
||
Đi kèm |
Tiện ích XF và NLE, phần mềm RAW Development, màn hình (LCD và XLR), tay cầm, đĩa điều hợp để chân máy, dây đeo vai, miếng đệm mắt ngắm, nắp EVF, sạc pin CG-940, điều hợp nguồn CA-940, bộ pin BP-955 |
|
Chọn thêm |
Pin BP-955, BP-975, thiết bị điều hợp nguồn CA-930 (chỉ sạc pin), thiết bị điều hợp chân máy TA-100, điều khiển không dây WFT-E6 |
|
Pin |
||
Tiêu thụ điện |
59.94Hz: |
23,9w (4K) 12,4w MXF ưu tiên (24Hz) |
50.00Hz: |
22,9w (4K) |
|
Thời gian ghi hình liên tiếp |
BP-955 đi kèm máy: |
Xấp xỉ 90 phút (tối đa @ 4K 50.00Hz) |
BP-975 chọn thêm: |
Xấp xỉ 135 phút (tối đa @ 4K 50.00Hz) |
|
Một số đặc điểm |
||
Kích thước |
Thân máy: |
Xấp xỉ 160 x 179 x 171mm (6,3 x 7,0 x 6,7in) |
Thân máy và màn hình: |
Xấp xỉ 185 x 249 x187mm |
|
Thân máy, màn hình và tay cầm |
Xấp xỉ 185 x 284 x 301mm |
|
Tay cầm có thể tháo rời |
Có |
|
Trọng lượng (chỉ tính thân máy) |
1820g |
|
Trọng lượng (khi trang bị đầy đủ) |
2885g (màn hình,tay cầm BP-955, 2 thẻ CF) |
|
Dải nhiệt độ làm việc |
-5ºC đến +45ºC, độ ẩm tương đối 60% |
Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -
(028) 38213777
hoặc
Giao hàng toàn quốc
Bảo mật thanh toán
Đổi trả trong 7 ngày
Tư vẫn miễn phí