-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Sony vẫn không ngừng cải tiến nhằm thỏa mãn mọi nhu cầu của người tiêu dùng và để khẳng định vị thế, thương hiệu của mình. Mới đây, Sony đã trình làng chiếc máy quay chuyên dụng Sony PXW-Z280, sở hữu thiết kế hấp dẫn, ấn tượng, độc đáo và tích hợp nhiều tính năng hiện đại. Ngay sau khi ra đời, Máy quay Sony PXW-Z280 4K đã chinh phục được mọi khách hàng ngay cả với nhất khách hàng khó tính nhất.
Ba cảm biến 1/2'' Exmor R CMOS
Máy quay PXW-Z280 là máy quay phim 4K đầu tiên trên thế giới sử dụng 3 cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS 1/2". Nhìn về phần tổng thể PXW-Z280 đã cho ta thấy được đây có thể là thiết kế camcoder mẫu cho các thế hệ sau. Sở trường của máy quay PXW-Z280 là quay phóng sự và sự kiện.
Thay đổi mới nhất của chiếc máy quay này là nó được trang bị thêm 3 cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS 1/2" giúp cho chất lượng hình ảnh khi quay phim ở độ phân giải 4K lên đến 60fps.Tất cả tính năng trên nhờ vào codec 10 bit bản 4:2:2. Máy quay còn có chế độ ghi âm khi thực hiện XAVC Intra/Long, MPEG HD422/MPEG và DVCAM, sau đó sẽ sao lưu vào SxS hoặc thẻ SD. Một tính năng đáng chờ đợi nữa là quay đồng thời video ở dạng 4K và HD (4K+MPEG HD422). Nó cho phép người dùng có thể vừa quay chế độ HD và có thể chuyển sang quay hình ảnh 4K nếu cần. Dung lượng 12G-SD1 cho video thành phẩm cũng là rất ấn tượng với một máy quay phim.
PXW-Z280 không phụ lòng những người tiêu dùng sử dụng máy quay cầm tay. Tính năng zoom, focus và iris nay đã có thể thực hiện cùng lúc tuỳ vào nhu cầu. Đây là điểm nổi bật do giúp thao tác nhanh hơn rất nhiều, đa số máy quay đời trước thì phải bấm vào nút để chuyển. Máy này cũng được trang bị ống kinh có khả năng zoom 17x và hệ thống nhận diện khuôn mặt AF khá tiên tiến.
Bên cạnh đó, Sony PXW-Z280 có thể ghi âm 4 tầng suất âm thanh tuỳ vào độ lớn nhỏ nhờ vào 2 phích XLR hoặc Dual MI Shoe. Với Dual Mi Shoe bạn có thể nối URX-PO3D -2 channel wireless receiver và sử dụng với mic tương thích.
Ngoài ra, máy quay Sony PXW-280 có thể truyền thông qua mạng và các tài liệu FTP thông qua việc sử dụng mô-đun wi-fi tích hợp, modem di động hoặc kết nối ethernet.
Thông Số Kỷ Thuật:
Cảm biến | 3 cảm biến Exmor R CMOS chiếu sau loại 1/2-inch |
Bộ lọc ND tích hợp | Kính lọc ND TẮT: clear 1: 1/4ND 2: 1/16ND 3: 1/64ND Kính lọc ND biến đổi tuyến tính (Khoảng 1/4ND đến 1/128ND) |
Hệ thống quang học | lăng kính F1.6 |
Độ nhạy |
Ở 2000 lx, độ phản xạ 89,9%: F12 (chuẩn, chế độ 1920 x 1080/59,94p) / F13 (chuẩn, chế độ 1920 x 1080/50p) F12 (chuẩn, 3840 x 2160/59,94p, Chế độ nhạy sáng cao) / F13 (chuẩn, 3840 x 2160/50p, Chế độ nhạy cao) |
Độ sáng tối thiểu | 0.0013lx (chuẩn) ( chế độ 1920 x 1080/59,94i, F1.9, gain 42 dB, chế độ nhạy sáng cao, 64 khung hình) |
Tốc độ màn trập | Từ 1/24 giây đến 1/8.000 giây |
Tốc độ màn trập chậm (SLS) | 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 16, 32 và 64 khung hình |
Ống ngắm | 1,3 cm (loại 0,5), khoảng 2,36 triệu điểm ảnh |
Màn hình LCD | 3.5 inch (Khoảng 1,56 triệu điểm ảnh) |
Chức năng làm chậm Slow & Quick |
[XAVC Intra][XAVC Long] 2160P: 1-60( khung/giây) / 1080P: 1-60( khung/giây) / 720P: 1-60 (khung/giây) [MPEG HD422] 1080P: 1-30 (khung/giây) / 720P: 1-60 (khung/giây) / [MPEG HD420 HQ] 1080P: 1-30 (khung/giây) / 720P: 1-60 ) khung/giây) |
Cân bằng trắng - White Balance | Cài sẵn (3200K), Bộ nhớ A, Bộ nhớ B/ATW |
Độ lợi - Gain | -3, 0, 3, 6, 9, 12, 15, 18 dB, 42dB (Tăng cường Turbo BẬT), AGC |
Zoom quang học | 17x , trợ lực/thủ công |
Chiều dài tiêu cự - Focal | f = 5,6 - 95,2 mm (Tương đương 35mm: 30,3 - 515 mm) |
Khẩu - Iris | F1.9 - F16 và đóng tự động/thủ công tùy chọn |
Lấy nét - Focus |
800 mm đến ∞ (Macro Tắt) / 800 mm đến ∞ (Macro Bật, Ở xa) 50 mm đến ∞ (Macro Bật, Rộng) AF/MF/Full MF tùy chọn |
Ổn định hình ảnh | Bật/Tắt tùy chọn, dịch chuyển ống kính |
Đường kính bộ kính lọc | Ø 77mm |
Loại thẻ nhớ | 2 Khe cắm thẻ SxS |
WIFI | IEEE 802.11 a/b/g/n/ac |
NFC | Phù hợp với NFC Forum Nhãn Loại 3 |
Định dạng ghi hình Video |
Chế độ XAVC-I QFHD: MPEG-4 AVC/H.264, CBG, tối đa 600 MB/giây Chế độ XAVC-I HD: MPEG-4 AVC/H.264, CBG, tối đa 222 MB/giây Chế độ XAVC-L QFHD: VBR, tốc độ bit tối đa 150MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC Chế độ XAVC-L HD 50: VBR, tốc độ bit tối đa 50MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC Chế độ XAVC-L HD 35: VBR, tốc độ bit tối đa 35MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC Chế độ XAVC-L HD 25: VBR, tốc độ bit tối đa 25MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC Chế độ MPEG HD422: CBR, tốc độ bit tối đa 50MB/giây, MPEG-2 422P@HL Chế độ MPEG HD420 HQ: VBR, tốc độ bit tối đa 35MB/giây, MPEG-2 MP@HL Chế độ DVCAM: CBR, 25MB/giây, DVCAM |
Định dạng ghi âm thanh Audio |
Chế độ XAVC-I: LPCM 24 bit, 48kHz, 4 kênh Chế độ MPEG HD422: LPCM 24 bit, 48kHz, 4 kênh Chế độ MPEG HD420 HQ: LPCM 16 bit, 48kHz, 4 kênh Chế độ DVCAM: LPCM 16 bit, 48kHz, 4 kênh |
Ghi hình Proxy | XAVC Proxy: Cấu hình chính AVC/H.264 4:2:0 Long GOP, VBR |
Ngõ vào âm thanh - Audio |
Loại XLR 3 chân (âm) (x2), dây ĐT/micro/micro +48 V tùy chọn LINE: +4, 0, -3dBu/10kΩ MICRO: -80dBu đến -30dBu /3kΩ (0 dBu=0,775 Vrms) |
Ngõ ra HDMI | Đầu nối HDMI (Loại A) |
Ngõ ra SDI | BNC (x1), 12G/3G/HD/SD tùy chọn |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 178,4 × 202,0 × 426,3 mm (với các phụ kiện (nắp đậy ống kính, khung ngắm) |
Nguồn cung cấp | Đầu vào DC: 12V (Pin: 14,4 V) |
Trọng lượng | Khoảng 3,0 kg (có nắp đậy ống kính, khung ngắm, pin BP-U30, thẻ nhớ SxS) |
Phụ kiện kèm theo |
Nắp đậy ống kính (1) Khung ngắm EVF (1) Bộ pin sạc BP-U30 (1) Bộ sạc pin BC-U1A (1) Dây nguồn (1) Cáp USB (1) Dây đeo vai (1) Hướng dẫn sử dụng” (1) |
Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -
(028) 38213777
hoặc
Giao hàng toàn quốc
Bảo mật thanh toán
Đổi trả trong 7 ngày
Tư vẫn miễn phí