-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Olympu E-M5 Mark II +Kit 12-40mm là máy ảnh không lật Micro Four Thirds, trang bị cảm biến Live MOS 16MP định dạng m4/3 được thiết kế mới, bộ xử lý hình ảnh TruePic VII, hệ thống tự động lấy nét mới lên đến 81 điểm, màn hình cảm ứng lật 3 inch và tích hợp Wi-Fi. Điều đặc biệt nhất của E-M5 Mark II nằm ở một chế độ chụp ảnh độ phân giải cao mới có khả năng cho ra một tấm hình với độ phân giải 40 megapixel. Ngoài ra, máy ảnh này sử dụng thống chống rung 5 trục để giúp việc ghi hình mượt mà hơn.
Bên cạnh đó, Olympus OM-D E-M5 Mark II sẽ cung cấp khả năng quay video Full HD 1080p với các tùy chọn tốc độ là 24, 25, 30, 50 và 60fps, còn bit rate tối đa 77Mbps (ở 30fps).
Về thiết kế, Olympus E-M5 Mark II +Kit vẫn mang đặc trưng của dòng máy ảnh không gương lật. Nó duy trì thiết kế nhỏ gọn, dễ cầm nắm và đặc biệt bền bỉ, phù hợp sử dụng ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với chất liệu hợp kim magie chống bụi và các tác nhân thời tiết, giúp máy có thể hoạt động từ -4 độ F đến 140 độ F (tương đương với -20 độ C đến 60 độ C). Ngoài ra OM-D có lợi thế về hình dạng kim tự tháp được thiết kế cho ống ngắm quang học. Nó bao gồm ống ngắm điện tử, cùng với một ổ cắm trên máy ảnh và một kết nối cho các đèn flash nhỏ đi kèm. Máy còn cho phép lắp thêm cả Grip để tăng thời lượng pin và tiện lợi khi cầm máy theo chiều dọc.
Đi kèm Olympus OM-D E-M5 Mark II là một ống kính tiêu chuẩn ED 12-40mm f/2.8 PRO. Đây là ống kính zoom góc rộng đến chân dung xa, phù hợp với hệ thống Micro Four Thirds trên các máy ảnh Olympus. Ống kính cung cấp chiều dài tiêu cự 12-40mm, tương đường với 35 mm của lens có chiều dài tiêu cự 24-80mm và một khẩu độ tối đa f/2.8, phù hợp để sử dụng trong điều kiện ánh sáng thấp và kiểm soát độ sâu trong suốt dải zoom.
Về quang học, ống kính được xây dựng bởi một loạt các thấu kính phi cầu, thấu kính phân tán cực thấp, thấu kính khúc xạ và thấu kính sử dụng trong ống kính HD để giảm quang sai và biến dạng màu sắc toàn diện, góp phần cung cấp hình ảnh có độ sắc nét cao, trung thực trong tổng thể. Một động cơ lấy nét tự động tuyến tính AF cũng được sử dụng cho ống kính này để mang lại khả năng lấy nét nhanh chóng, chính xác, trơn tru cho cả công việc quay phim và ghi ảnh tĩnh MSC (Movie and Still Image Compatible). Hơn nữa, điều này còn phù hợp để sử dụng lấy nét đối với các đối tượng chuyển động nhanh. Ngoài ra, hệ thống lấy nét bằng tay vẫn được hỗ trợ tốt để lấy nét nhanh chóng cũng như chuyển đội liền mạch giữa hai hình thức lấy nét tự động - bằng tay.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Chất lượng hình ảnh vượt trội
Máy sử dụng những phiên bản cảm biến Four Thirds (17.3 x 13 mm) sửa đổi từ những chiếc máy E-M5, nhưng vẫn sở hữu điểm ảnh lên đến 16.1 triệu điểm ảnh. Cùng với đó, nó được kết hợp với các công cụ xử lý ảnh TruePic VII tiên tiến và cao cấp của E-M1. Nhưng điều đáng chú ý ở những chiếc máy thế hệ mới này là nó có khả năng để chụp những bức ảnh lên đến 40 triệu điểm ảnh với file ảnh định dạng JPEG, hoặc 64 MP với file ảnh định dạng RAW trong chế độ chụp High Res Shot.
Cùng với đó, chiếc máy này còn có khả năng chụp liên tiếp 8 ảnh trong chế độ chụp ảnh nhanh và sử dụng kèm tính năng ổn định hình ảnh được nâng cấp để những bức ảnh ra vẫn đảm bảo độ nét hoàn hảo. Và Olympus cũng đang đẩy nhanh quá trình sản xuất các hình ảnh có độ phân giải cao, khi mà người dùng sẽ mất 1 giây để chụp lại những hình ảnh chất lượng cao và mất thêm 2,5 giây để kết hợp chúng lại với nhau.
Ngoài ra, chiếc máy ảnh này còn có khả năng chụp ảnh với hệ thống ổn định tuyệt vời 5 trục cảm biến chuyển động hình ảnh, Olympus nói rằng tính năng này đã được cải thiện trên những chiếc Mark II, cùng với đó là khả năng mở rộng tốc độ màn trập lên đến 5EV, một sự khác biệt lớn từ 1/500 giây và 1/15 giây.
Hệ thống ổn định hình ảnh 5 trục
Hệ thống này giúp cung cấp hình ảnh rõ ràng, sắc nét hơn cũng như giúp việc ghi hình được mượt mà hơn hẳn.
Kính ngắm điện tử
Bên cạnh màn hình LCD 3" 2,360k-dot, có thể lật nghiêng, máy ảnh Olympus E-M5 Mark II +Kit 12-40mm còn được trang bị kính ngắm điện tử để thuận tiện trong việc quan sát, thao tác.
Máy ảnh | |
---|---|
Lens Mount | Micro Four Thirds |
Định dạng máy ảnh | Micro Four Thirds (2x Crop Factor) |
Pixels | Actual: 17.2 Megapixel Effective: 16.1 Megapixel |
Độ phân giải tối đa | 16.1 MP: 4608 x 3456 |
Tỷ lệ | 1:1, 3:2, 4:3, 16:9 |
Loại / Kích thước cảm biến | MOS, 18 x 13.5 mm |
Định dạng file | Still Images: JPEG, MPO, RAW Movies: AVI, MOV Audio: WAV |
Bit Depth | 12-bit |
Hệ thống chống bụi | Yes |
Loại thẻ nhớ tương thích | SD SDXC SDHC |
Ổn định hình ảnh | Sensor-Shift, 5-Way |
Quay video | |
---|---|
Video Recording | Yes |
Video Format | High Definition MPEG4-AVC/H.264 1920 x 1080p / 60 fps (77 Mbps) 1920 x 1080p / 50 fps (77 Mbps) 1920 x 1080p / 30 fps (77 Mbps) High Definition MPEG4-AVC/H.264 1920 x 1080p / 25 fps (77 Mbps) 1920 x 1080p / 24 fps (77 Mbps) Standard Definition MPEG4-AVC/H.264 1280 x 720p / 60 fps (77 Mbps) 1280 x 720p / 50 fps (77 Mbps) 1280 x 720p / 30 fps (77 Mbps) Standard Definition MPEG4-AVC/H.264 1280 x 720p / 25 fps (77 Mbps) 1280 x 720p / 24 fps (77 Mbps) Standard Definition M-JPEG 1280 x 720p / 30 fps 640 x 480p / 30 fps |
Video Clip Length | Up to 29 Minutes |
Audio Recording | Built-in Mic: With Video, Stereo |
Focus Control | |
---|---|
Focus Type | Auto & Manual |
Focus Mode | Continuous-servo AF (C), Manual Focus (M), Single-servo AF (S) |
Autofocus Points | 81 |
Kính ngắm / Màn hình | |
---|---|
Viewfinder Type | Electronic |
Viewfinder Pixel Count | 2,360,000 |
Viewfinder Eye Point | 21.00 mm |
Viewfinder Coverage | 100% |
Viewfinder Magnification | Approx. 1.3x |
Diopter Adjustment | - 4 to +2 m |
Display Screen | 3" Rear Touchscreen Swivel LED (1,037,000) |
Screen Coverage | 100% |
Exposure Control | |
---|---|
ISO Sensitivity | Auto, 200-3200 (High Sensitivity Mode: 100-25600) |
Shutter | 1/8000 - 60 seconds |
Metering Method | Center-weighted average metering, Multi-zone metering, Spot metering |
Exposure Modes | Modes: Aperture Priority, Auto, Manual, Program, Shutter Priority Compensation: -3 EV to +3 EV (in 1/3 EV steps) |
White Balance Modes | Auto, Cloudy, Custom, Flash, Fluorescent, Incandescent, Shade, Sunlight, Underwater |
Burst Rate | Up to 10 fps at 16 MP |
Flash | |
---|---|
Flash Modes | Auto Fill-in Off Red-eye Reduction |
Built-in Flash | No |
Max Sync Speed | 1 / 250 seconds |
Flash Compensation | -3 EV to +3 EV |
External Flash Connection | Hot Shoe |
Hiệu suất | |
---|---|
Self Timer | 12 seconds, 2 seconds Custom: 1-30 seconds at 0.5, 1.0, 2.0, 3.0 second intervals Number of Shots: 1-10 |
Interval Recording | Yes |
Connectivity | HDMI D (Micro) AV / USB Multi, USB 2.0 1/8" Microphone |
Wi-Fi Capable | Yes |
Năng lượng | |
---|---|
Battery | 1x BLN-1 Rechargeable Lithium-ion Battery Pack, 7.6 VDC, 1220 mAh |
Operating/Storage Temperature | Operating 14 to 104°F (-10 to 40°C) Humidity: 30 - 90% |
Kích thước và trọng lượng | |
---|---|
Dimensions (WxHxD) | 4.9 x 3.3 x 1.8" / 12.4 x 8.4 x 4.6 cm |
Weight | 14.4 oz / 0.41 kg Body Only |
2. Ống kính ED 12-40mm f/2.8 PRO
Chiều dài tiêu cự | 12 - 40mm Tương đương 35mm của lens có chiều dài tiêu cự 24 - 80 mm |
Khẩu độ | Maximum: f/2.8 Minimum: f/22 |
Camera Mount | Micro Four Thirds |
Định dạng tương thích | Micro Four Thirds |
Góc ngắm | 84° - 30° |
Khoảng lấy nét tổi thiểu | 7.87" (20 cm) |
Độ phóng đại | 0.3x |
Cấu trúc 9Elements/Groups) | 14/9 |
Số lá khẩu | 7 |
Tính năng | |
---|---|
Tự động lấy nét | Yes |
Thông số vật lý | |
---|---|
Đường kình Filter | Front:62 mm |
Kích thước (DxL) | Approx. 2.75 x 3.31" (69.9 x 84 mm) |
Trọng lượng | 13.47 oz (382 g) |
Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -
(028) 38213777
hoặc
Giao hàng toàn quốc
Bảo mật thanh toán
Đổi trả trong 7 ngày
Tư vẫn miễn phí